Doraemon Plus Danh sách chương truyện Doraemon Plus

#Phát hành chính ngữPhát hành tiếng Việt
Ngày phát hànhISBNNgày phát hànhISBN
1 25 tháng 3, 2005[49]4-09-143301-421 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-21295-3
  • 1. Khăn trải bàn đầu bếp (グルメテーブルかけ)
  • 2. Găng tay cù léc (コチョコチョ手ぶくろ)
  • 3. Thay đổi tương lai (ぼくを止めるのび太)
  • 4. Tem thay thế (代用シール)
  • 5. Đám mây phân thân (半分おでかけ雲)
  • 6. Sôcôla đồng lòng (ココロチョコ)
  • 7. Chú chó giữ bí mật (ヒミツゲンシュ犬)
  • 8. Máy quay săn đuổi (おいかけテレビ)
  • 9. Mũ bong bóng tập trung tư tưởng (集中力増強シャボンヘルメット)
  • 10. Máy in ảnh theo ý muốn (おこのみフォト・プリンター)
  • 11. Thỏi son con voi (ゾウ印口ベに)
  • 12. Hoa thu âm (ろく音フラワー)
  • 13. Chân nến tạo ảo giác (しん気ろうそく立て)
  • 14. Con ong may mắn (ハチにたのめばなんとかなるさ)
  • 15. Máy hát nói trước tương lai(みらいラジオ)
  • 16. Khăn taxi (ふろしきタクシー)
  • 17. Vé rùng rợn (スリルチケット)
  • 18. Xui xẻo vẫn hoàn xui xẻo (不運は、のび太のツヨーイ味方!?)
  • 19. Nuôi thú dữ trong nhà (強いペットがほしい)
  • 20. Lắng nghe tiếng côn trùng (虫の声を聞こう)
  • 21. Thiết bị bảo vệ phòng (ルームガードセット)
  • 22. Cuộc chiến giữa hai bản chất (きらいなテストにガ~ンバ!)
2 20 tháng 7, 2005[50]4-09-143302-221 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-24336-0
  • 01. (023) "Quạt đổi ý"(変心うちわ)
  • 02. (024) "Kẻ đánh cắp huy hiệu"(バッジどろぼう)
  • 03. (025) "Que nhang sợ hãi"(ゾクゾク線香)
  • 04. (026) "Tivi thế chỗ"(身代わりテレビ)
  • 05. (027) "Khói tàng hình"(ドロン巻き物)
  • 06. (028) "Trừng trị đầu gấu"(なぐられたってへっちゃらだい)
  • 07. (029) "Cây Camêra"(光ファイバーつた)
  • 08. (030) "Công-tơ an ủi"(いやな目メーター)
  • 09. (031) "Trốn khỏi địa cầu"(地球脱出計画)
  • 10. (032) "Súng mệnh lệnh"(命れいじゅう)
  • 11. (033) "Ghế đạo diễn giấc mơ"(ユメかんとくいす)
  • 12. (034) "Dung dịch phục hồi"(全体復元液)
  • 13. (035) "Siêu nhân Chaien"(スーパージャイアン)
  • 14. (036) "Ai lơ đãng hơn ai?"(夢中機を探せ)
  • 15. (037) "Còi tập hợp"(呼びつけブザー)
  • 16. (038) "Hạ gục Chaien"(大きくなってジャイアンをやっつけろ)
  • 17. (039) "Bố bị mất tiền"(月給騒動)
  • 18. (040) "Nốt ruồi lập trình"(人間プログラミングほくろ)
  • 19. (041) "Vệ tinh maratông"(ピンチランナー)
  • 20. (042) "Bút bi vật nuôi"(ペットペン)
  • 21. (043) "Súng thời gian"(タイムピストルで"じゃま物"は消せ)
3 3 tháng 9, 2005[51]4-09-143303-021 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-05536-9
  • 01. (044) "Máy ảnh "chụp" âm thanh"(サウンドカメラ)
  • 02. (045) "Mắt kính thi gan"(きもだめしめがね)
  • 03. (046) "Một ngày không có Đôrêmon"(ドラえもんがいなくてもだいじょうぶ!?)
  • 04. (047) "Huy hiệu "đào hoa""(みせかけモテモテバッジで大さわぎ)
  • 05. (048) "Truy tìm dấu tích quá khứ"(そのときどこにいた)
  • 06. (049) "Ai gan dạ nhất?"(お化けツヅラ)
  • 07. (050) "Bom đảo ngược tình thế"(一発逆転ばくだん)
  • 08. (051) "Chiếc vòng ban ơn"(アリガターヤ)
  • 09. (052) "Du lịch trên bản đồ"(室内世界旅行セット)
  • 10. (053) "Người bạn chính nghĩa"(正義のパトカー)
  • 11. (054) "Giấy giảm trọng lượng"(トビレットペーパー)
  • 12. (055) "Bong bóng nhân bản"(あやつりそっくりふうせん)
  • 13. (056) "Thẻ giữ đồ tạm thời"(一時あずけカード)
  • 14. (057) "Hạt tiêu đại bác"(ばくはつこしょう)
  • 15. (058) "Đèn tạo ảo ảnh"(ホログラ機)
  • 16. (059) "Rùa vẫn hoàn rùa"(スピード増感ゴーグル)
  • 17. (060) "Máy gây sợ hãi"(苦手つくり機)
  • 18. (061) "Soji thông minh"(ペッター)
  • 19. (062) "Kẹo quyết tâm"(シャラガム)
  • 20. (063) "Bộ điều khiển hành vi"(筋肉コントローラー)
  • 21. (064) "Gián giúp việc"(ゴキブリカバー)
4 1 tháng 12, 2005[52]4-09-143304-921 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-24338-4
  • 01. (065) "Đôi mắt quyến rũ"(百万ボルトひとみ)
  • 02. (066) "Máy ảnh chớp thời cơ"(「チャンスカメラ」で特ダネ写真を…)
  • 03. (067) "Bút tạo ảo ảnh"(みせかけ落がきペン)
  • 04. (068) "Ông già Nôen tí hon"(ミニサンタ)
  • 05. (069) "Mật thư chỉ chỗ"(宝さがしペーパー)
  • 06. (070) "Chiếc vòng kim cô"(風の子バンド)
  • 07. (071) "Chú chó trung thành"(チューケンパー)
  • 08. (072) "Quái vật trên núi tuyết"(雪男のアルバイト)
  • 09. (073) "Điện thoại truyền hình"(テレテレホン)
  • 10. (074) "Mô hình bằng kẹo cao su"(イメージガム)
  • 11. (075) "Máy dự báo tai họa"(災難予報機)
  • 12. (076) "Dịch vụ huấn luyện vật nuôi"(動物くんれん屋)
  • 13. (077) "Máy bay đánh hơi"(でんしょひこうき)
  • 14. (078) "Biển báo mini"(交通ひょうしきステッカー)
  • 15. (079) "Tai nạn khinh khí cầu"(エネルギーせつやく熱気球)
  • 16. (080) "Con ma báo thù"(ウラメシズキン)
  • 17. (081) "Huy hiệu đồng minh"(なかまバッジ)
  • 18. (082) "Đồng hồ đặt kế hoạch"(人間用タイムスイッチ)
  • 19. (083) "Việc tốt tình cờ"(万能グラス)
  • 20. (084) "Mèo dụ đến, chó đuổi đi"(ドラえもんとドラミちゃん)
5 28 tháng 2, 2006[53]4-09-143305-721 tháng 12, 2015 (Bản giới hạn, tái bản)978-604-2-21299-1
  • 01. (085) "Thuốc khắc phục điểm yếu"(「スパルタ式にが手こくふく錠」と「にが手タッチバトン」)
  • 02. (086) "Máy thu giấc mơ"(ユメコーダー)
  • 03. (087) "Nấm nghe trộm"(ないしょ話…)
  • 04. (088) "Ảnh điều hòa không khí"(エアコンフォト)
  • 05. (089) "Bí mật của nữ danh ca"(人気歌手翼ちゃんの秘密)
  • 06. (090) "Chiếc ô hút sao băng"(流れ星ゆうどうがさ)
  • 07. (091) "Mũ vâng lời"(イイナリキャップ)
  • 08. (092) "Vỏ ốc thần"(そうなる貝セット)
  • 09. (093) "Tuyết tháng ba"(三月の雪)
  • 10. (094) "Bản đồ thần kỳ"(まほうの地図)
  • 11. (095) "Robot an ủi"(いたわりロボット)
  • 12. (096) "Máy đàm thoại giả tưởng"(架空通話アダプター)
  • 13. (097) "Bọ rệp giám sát"(無視虫)
  • 14. (098) "Đồng hồ thiết lập giao thông"(こうつうきせいタイマー)
  • 15. (099) "Giấy nổ"(かんしゃく紙)
  • 16. (100) "Keo hợp thể"(「合体ノリ」でハイキング)
  • 17. (101) "Tên lửa bút chì"(ペンシル・ミサイルと自動しかえしレーダー)
  • 18. (102) "Thuốc tăng lực siêu nhân"(強力ウルトラスーパーデラックス錠)
  • 19. (103) "Mũ xưng tội"(ざんげぼう)
  • 20. (104) "45 năm sau"(45年後……)
6 1 tháng 12, 2014978-4-09-141838-821 tháng 12, 2015978-604-2-05202-3
  • 105. Báo thức tự giác (セルフアラーム)
  • 106. Gia sư đáng ghét (にっくきあいつ)
  • 107. Hạnh phúc ngập tràn với "Máy tích tiểu"? (「チリつもらせ機」で幸せいっぱい?)
  • 108. Bộ đồ nghề tòa soạn báo (新聞社ごっこセット)
  • 109. Cây sáo đuổi gián (ごきぶりふえ)
  • 110. Boong tàu dính chặt (ペタリ甲板)
  • 111. Hộp sưu tập mẫu vật (標本採集箱)
  • 112. Bong bóng nước mũi (はなバルーン)
  • 113. Nốt ruồi sao chép (うつしぼくろ)
  • 114. Bom dán hẹn giờ (チクタクボンワッペン)
  • 115. Chuyển giận thành nóng (カッカホカホカ)
  • 116. Cao dán ếch ộp (ケロンパス)
  • 117. Bộ đồ nghề bình minh đầu năm mới" (初日の出セット)
  • 118. Robot người tuyết (ロボット雪だるま)
  • 119. Thuốc uống cảm động (カンゲキドリンク)
  • 120. Con chip hoàn thành giấc mơ (ユメ完結チップ)
  • 121. Bánh mì nuốt không trôi (クエーヌパン)
  • 122. Trả đũa bằng kho trung thần (チューシン倉でかたきうち)
  • 123. Máy dò tìm chủ nhân (持ち主あて機)
  • 124. Thực phẩm chủ nào tớ nấy (そっくりペットフード)
  • 125. Gậy hoán đổi thân xác (身がわりバー)